Hướng dẫn sử dụng phần miền MSTATC
Hướng dẫn sử dụng
Sau khi cài chương trình DOSBox 0.74, coppy file MSTATC vào 1 ổ trên máy tính (ở đây mình chọn ổ E, đường dẫn E:\MSTATC)
VD: phân tích số chồi của 9 giống lúa với 3 lần lặp lại (theo dõi ở 15,25,35,45,55 ngày) của bạn Nguyễn Minh Lộc
Bước 1: Mở chương trình
- Mở DOSBox 0.74 trên desktop à nhập 2 câu lệnh
o mount e e:\
o E:\MSTATC\.MSTATC.exe
Bước 2: Khởi tạo và chọn dường dẫn xuất kết quả.
(Sử dụng phím ←↑→↓ để di chuyển, Enter để đồng ý, ESC để thoát, Space để chọn)
Chọn mục 20. File
Chọn Path (ghi đường dẫn lưu file) ở đây mình lưu trên ổ E, nhập E:\ (ENTER) (ESC)
Chọn Make (khởi tạo cơ sở dữ liệu)
Enter flie name: (Ghi tên file, các bạn tự đặt tên) RCB_SOCHOI
Tille: PHAN TICH SO CHOI LUA
Size: (số đơ vị thí nghiệm) ở đây = 9*3*5=135 (ENTER) (ESC)
Bước 3: Nhập dữ liệu từ ECXEl à vào MSTATC, khai báo biến dữ liệu.
a. Nhập liệu tự động
1. Nhập dữ liệu trong EXCEL (có cấu hình giống như trong MSTATC)
(Coppy dữ liệu sang 1 file Ecxel mới, dòng đầu tiên không nghi bất cứ thông tin gì, giống như hình à chọn save lại với dạng CSV, và lưu trên ổ dĩa đã khai báo lúc đầu E:\)
ở đây Save với dạng CSV (MS-DOS), tên DATASOCHOI, vị trí E:\DATASOCHOI
2. Lưu dữ liệu dưới dạng CSV delimited (ví dụ: E:\datasochoi.csv).
3. Thoát ra khỏi excel (đóng EXCEL hoàn toàn).
6. Vào mục 6. ASCII (chuyển ASCII sang MSTATC).
7. Vào mục 2 (convert ASCII sang MSTATC). ASCII file (datasochoi.csv).(bấm F1 chọn file .CSV) (ENTER) (ENTER)
8. Khai báo số biến và tên biến (variables) giống như trong cấu hình MSTATC (hoặc đã nhập trong EXCEL.)
- Khai báo số biến
Nhập số biến khai báo (số cột trong file Excel = 7 {LL,NT,15,25,35,45,55}) (INTER)
- Khai báo tên biến
Tiltle: nhập tên biến Type: kiểu dữ liệu Size: kích thước dữ liệu Left: số trước dấu “,” của dữ liệu Right: số phí sau dấu “,” của dữ liệu
VD: nhìn vào bảng dữ liệu, ta nhập như sau
*1 Title: LL(tên biến đầu LL) Type; NUMEIC (số) Size: 1 Left:1 right: 0
*2 Title: NT(tên biến đầu LL) Type; NUMEIC (số) Size: 1 Left:1 right: 0
*3 Title: 15(tên biến đầu LL) Type; NUMEIC (số) Size: 4 Left:2 right: 2
*4 Title: 15(tên biến đầu LL) Type; NUMEIC (số) Size: 4 Left:2 right: 2
*5 Title: 25(tên biến đầu LL) Type; NUMEIC (số) Size: 4 Left:2 right: 2
*6 Title: 35(tên biến đầu LL) Type; NUMEIC (số) Size: 4 Left:2 right: 2
*7 Title: 55(tên biến đầu LL) Type; NUMEIC (số) Size: 4 Left:2 right: 2
(ENTER)
9. List => *.*
11. Vào case đầu tiên (first case): 1.
12. Edit case => yes.
13. Nhập số liệu từ data logger => no (bấm N)
14. Xem số case (hàng) đã chuyển đổi sang đầy đủ chưa (nếu chưa đúng thì việc chuyển đổi không hoàn thành => make 1 tập tin (file) khác (khác tên) để chuyển đổi lại.
16. Vào 41. Sedit => edit để chỉnh sửa trong MSTATC (nếu cần thiết). Và xem kết quả
Xem kết quả có giống với File Excel chưa, niếu sai thì thao tác lại
b. Nhập liệu thủ công
Vào mục 41.SEDIT àOpiton àDefine (Khai báo biến) à Insert Cases (chèn số dòng cần nhập liệu)
41.SEDIT àEdit tiến hành nhập liệu
Bước 4: phân tích ANOVA
Chọn mục 4. ANOVA-2 (số cases là số dòng DATA = 27) à Yesà
Số dòng trong file excel là 27 ở đây là 108 thì chúng ta chon No chỉnh lại 1 – 27nhé, kiểm tra dữ liệu ở mục 41 SEDITniếu đúng thì sữa chổ này nhé
Nhập giá trị cao nhất, thấp nhất ở cột 1 và cột 2 (LL,NT) (ENTER)
à Nhấn Space chọn 5 cột giá trị cần phân tích (ENTER)
Chọn Yes
Chọn No
Xuất file, chọn đường dẫn
Kết quả:
Data file: RCB_SCHOI
Title: PHAN TICH SO CHOI LUA NGUYEN MINH LOC
Function: ANOVA-2
Data case 1 to 27
Two-way Analysis of Variance over
variable 1 (LL) with values from 1 to 3 and over
variable 2 (NT) with values from 1 to 9.
Variable 3: 15
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
Degrees of Sum of
Source Freedom Squares Mean Square F-value Prob
------------------------------------------------------------------------
LL 2 1.02 0.510 6.81 0.0073
NT 8 0.97 0.121 1.61 0.1973
Error 16 1.20 0.075
Non-additivity 1 0.00 0.000 0.01
Residual 15 1.20 0.080
------------------------------------------------------------------------
Total 26 3.18
------------------------------------------------------------------------
Grand Mean= 3.552 Grand Sum= 95.910 Total Count= 27
Coefficient of Variation= 7.70%
Means for variable 3 (15)
for each level of variable 1 (LL):
Var 1 Var 3
Value Mean
----- -----
1 3.378
2 3.456
3 3.823
Means for variable 3 (15)
for each level of variable 2 (NT):
Var 2 Var 3
Value Mean
----- -----
1 3.500
2 3.527
3 3.443
4 3.443
5 3.777
6 3.280
7 3.443
8 3.947
9 3.610
=============================================================
Variable 4: 25
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
Degrees of Sum of
Source Freedom Squares Mean Square F-value Prob
------------------------------------------------------------------------
LL 2 0.78 0.392 1.01 0.3875
NT 8 4.11 0.513 1.32 0.3026
Error 16 6.23 0.389
Non-additivity 1 0.05 0.051 0.12
Residual 15 6.18 0.412
------------------------------------------------------------------------
Total 26 11.12
------------------------------------------------------------------------
Grand Mean= 10.370 Grand Sum= 279.990 Total Count= 27
Coefficient of Variation= 6.02%
Means for variable 4 (25)
for each level of variable 1 (LL):
Var 1 Var 4
Value Mean
----- -----
1 10.268
2 10.232
3 10.610
Means for variable 4 (25)
for each level of variable 2 (NT):
Var 2 Var 4
Value Mean
----- -----
1 10.307
2 10.443
3 10.443
4 10.500
5 11.000
6 9.417
7 10.277
8 10.443
9 10.500
============================================================
Variable 5: 35
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
Degrees of Sum of
Source Freedom Squares Mean Square F-value Prob
------------------------------------------------------------------------
LL 2 0.2782 0.097 0.27 0.773
NT 8 11.1286 1.416 2.66 0.046
Error 16 8.36 0.555
Non-additivity 1
Residual 15
------------------------------------------------------------------------
Total 26 20.40
------------------------------------------------------------------------
Grand Mean= 11.840 Grand Sum= 319.680 Total Count= 27
Coefficient of Variation= 6.1%
Means for variable 5 (35)
for each level of variable 1 (LL):
Var 1 Var 5
Value Mean
----- -----
1 11.722
2 11.880
3 11.918
Means for variable 5 (35)
for each level of variable 2 (NT):
Var 2 Var 5
Value Mean
----- -----
1 12.223
2 11.307
3 11.890
4 11.167
5 12.970
6 10.863
7 11.720
8 11.780
9 12.640
============================================================
Variable 6: 45
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
Degrees of Sum of
Source Freedom Squares Mean Square F-value Prob
------------------------------------------------------------------------
LL 2 0.05 0.023 0.04 0.9616
NT 8 3.50 0.438 0.75 0.6527
Error 16 9.40 0.587
Non-additivity 1 0.10 0.102 0.16
Residual 15 9.30 0.620
------------------------------------------------------------------------
Total 26 12.94
------------------------------------------------------------------------
Grand Mean= 9.330 Grand Sum= 251.900 Total Count= 27
Coefficient of Variation= 8.21%
Means for variable 6 (45)
for each level of variable 1 (LL):
Var 1 Var 6
Value Mean
----- -----
1 9.379
2 9.332
3 9.278
Means for variable 6 (45)
for each level of variable 2 (NT):
Var 2 Var 6
Value Mean
----- -----
1 9.333
2 9.053
3 9.197
4 8.860
5 9.943
6 8.833
7 9.583
8 9.443
9 9.720
=============================================================
Variable 7: 55
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
Degrees of Sum of
Source Freedom Squares Mean Square F-value Prob
------------------------------------------------------------------------
LL 2 0.77 0.387 3.21 0.0675
NT 8 12.17 1.521 12.59 0.0000
Error 16 1.93 0.121
Non-additivity 1 0.01 0.014 0.11
Residual 15 1.92 0.128
------------------------------------------------------------------------
Total 26 14.88
------------------------------------------------------------------------
Grand Mean= 7.663 Grand Sum= 206.900 Total Count= 27
Coefficient of Variation= 4.54%
Means for variable 7 (55)
for each level of variable 1 (LL):
Var 1 Var 7
Value Mean
----- -----
1 7.889
2 7.481
3 7.619
Means for variable 7 (55)
for each level of variable 2 (NT):
Var 2 Var 7
Value Mean
----- -----
1 7.390
2 7.303
3 7.223
4 8.390
5 8.000
6 7.137
7 7.247
8 7.110
9 9.167
Bước 5: phân tích LSD hoặc DUNCAN
1. Tạo lai CSDL bước 2
2. Nhập liệu giống như bước 3 của phân tích INOVA ngoài ra chúng ta có thể nhập thủ công, nhưng đối với phân tích nhiều thì nhập liệu sẽ phân tích nhanh hơn
Lập bảng số liệu giá trị TB nghiệm thức à save với .CSV
3. Vào 4.1 Sedit kiểm tra số liệu
4. Chọn mục 39. Range
Mean sepaeation test: chon kiểu phân tích
Source of mean: nguồn nhập giá trị TB: ở đây chọn Disk ( niếu Keyboar thì nhập thủ công)
First case (if disk): dòng dầu tiên của dữ liệu ở dây chọn 1 (nhập 0 niếu chọn Keyboar)
Variable No for Means: số sột trong dữ liệu cần phân tích (15 ngày cột 1, 25 ngày cột 2,….)
Observation per Mean: Số lần quan sát (số lần LL) 3
Number of mean: số TB nghiệm thức : 9
Alpha level to use: Mức ý nghĩa 0.05 dựa vào bản INOVA
Error Mean Square: Số TB bình phương của sai số (EMS) bảng INOVA
Degrees of Freedom: Dộ tự do sai số (dfSS)
(ENTER) à Range à kết quả
5. Niếu chọn keyboar à range ànhập TB nghiệm thức à kết quả
Save kết quả lại
Kết quả:
Data File : TBNT
Title : DU LIEU TINH DUN CAN
Case Range : 1 - 9
Variable 5 : 55
Function :RANGE
Error Mean Square = 0.1210
Error Degrees of Freedom = 16
No. of observations to calculate a mean = 3
Duncan's Multiple Range Test
LSD value = 0.8296
s_ = 0.2008 at alpha = 0.010
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 7.390 C Mean 9 = 9.167 A
Mean 2 = 7.303 C Mean 4 = 8.390 AB
Mean 3 = 7.223 C Mean 5 = 8.000 BC
Mean 4 = 8.390 AB Mean 1 = 7.390 C
Mean 5 = 8.000 BC Mean 2 = 7.303 C
Mean 6 = 7.137 C Mean 7 = 7.247 C
Mean 7 = 7.247 C Mean 3 = 7.223 C
Mean 8 = 7.110 C Mean 6 = 7.137 C
Mean 9 = 9.167 A Mean 8 = 7.110 C
Bước 6: Kết quả
NT | Số chồi |
15 ngày | 25 ngày | 35 ngày | 45 ngày | 55 ngày |
PC-01 | 3.500 | 10.307 | 12.223abc | 9.333 | 7.390c |
PC-02 | 3.527 | 10.443 | 11.307bc | 9.053 | 7.303c |
PC-03 | 3.443 | 10.443 | 11.890abc | 9.197 | 7.223c |
PC-04 | 3.443 | 10.500 | 11.167c | 8.860 | 8.390ab |
PC-05 | 3.777 | 11.000 | 12.970a | 9.943 | 8.000bc |
PC-06 | 3.280 | 9.417 | 10.863c | 8.833 | 7.137c |
PC-07 | 3.443 | 10.277 | 11.720abc | 9.583 | 7.247c |
PC-08 | 3.947 | 10.443 | 11.780abc | 9.443 | 7.110c |
PC-09 | 3.610 | 10.500 | 12.640ab | 9.720 | 9.167a |
Mức ý nghĩa | ns | ns | * | ns | ** |
CV(%) | 7.7 | 6.0 | 6.1 | 8.2 | 4.5 |
Những số trong cúng một cột có chữ theo sau giống nhau không khác biệt có ý nghĩa qua phân tích thống kê thông qua phép thử DUNCAN, ** khác biệt ở mức ý nghĩa 1%, * khác biệt ở mức ý nghĩa 5% ,ns không khác biệt về mặt thống kê